Về Mệnh |
Mệnh chồng: Dương Thủy - Mệnh vợ: Dương Thủy => Bình |
Về Thiên can |
Thiên can chồng: Nhâm - Thiên can vợBính => Tương phá |
Về Địa chi |
Địa chi chồng: Tuất - Địa chi vợ: Tí => Tam hình |
Về Cung phi |
Cung chồng: Ly - Cung vợ: Khôn => Lục Sát (không tốt) |
Về Niên mệnh năm sinh |
Niên mệnh chồng: Hoả - Niên mệnh vợ: Thổ => Tương Sinh tốt |
Kết quả chung: hai vợ chồng bạn được -12.75 / 10 điểm Kết quả này dựa trên góc độ xem xét của các yếu tố (thông dụng) trên, chứ không phải là tất cả, bạn đọc lưu ý. |
Xem tiếp các bài:
Chọn năm sinh con
Dự đoán sinh con trai hay con gái
Chọn màu sắc theo tuổi
Gieo quẻ đoán việc
Tra cứu sim phong thuỷ
|
|
|
Xem hợp tuổi vợ chồng
Mệnh : Đại Hải Thủy
Cung : Ly
Niên mệnh năm sinh : Hoả
Mệnh : Giản Hạ Thủy
Cung : Khôn
Niên mệnh năm sinh : Thổ
Kết quả này dựa trên góc độ xem xét của các yếu tố (thông dụng) trên, chứ không phải là tất cả, bạn đọc lưu ý.
Chọn năm sinh con
Dự đoán sinh con trai hay con gái
Chọn màu sắc theo tuổi
Gieo quẻ đoán việc
Tra cứu sim phong thuỷ